NHỮNG CÂU HỎI TRÌNH CỤC


Ảnh đại diện admin

NHỮNG CÂU TIẾNG NHẬT CỤC XNC THƯỜNG HAY HỎI

1           CÂU HỎI HS TỰ GHI VÀ HỌC PHẦN TRẢ LỜI
2           名前(なまえ)は?/ あなたの名前(なまえ)は何(なん)ですか。

Onamaewa? Anatanonamaewa nandesuka.

Tên của bạn là gì

マン ティ ミン キィエウ です

Man ti min  kieu desu

Tên tôi là Man Thị Minh Kiều

3           何歳(なんさい)ですか。/おいくつですか。

Nansaidesuka. Oikutsudesuka.

Bạn bao nhiêu tuổi

じゅうはっさいです

jyuuhassaidesu

18 tuổi

4           誕生日(たんじょうび)はいつですか。/あなたの生年月日(せいねんがっぴ)はいつですか。

Tanjoubiwa itsudesuka./ anatanoseinengappiwa itsudesuka.

Ngày sinh nhật của bạn là khi nào

せんきゅうひゃくきゅうじゅうきゅうねん、ごがつ、にじゅうろくにちです

Senkyuuhyakukyuujuukyuu nen, gogatsu, nijyuurokunichi desu

Ngày 26 tháng 5 năm 1999

5           あなたのうちはどちらですか。
うちの住所(じゅうしょ)は何(なん)ですか。Anatanouchiwa dochiradesukaĐịa chỉ nhà bạn là gì
SO DONG, LONG HUNG, VAN GIANG, HUNG YEN
6           日本語(にほんご)で自己紹介(じこしょうかい)することができますか。

Nihongode jikoshoukaisurukotoga dekimasuka.

Bạn có thể tự giới thiệu về bản thân bằng tiếng Nhật được không

 

わたしはマン ティ ミン キィエウ です。

ことしはじゅうはっさいです。

わたしのかぞくはごにんです。(りょうしんと、いもうとふたり)です。

わたしのしゅみはおんがくをきくことです。

にほんへいきたいですから、にほんごをよくべんきょうしています。どうぞ、よろしくおねがいします。

Watashiwa man ti min  kieu desu. Kotoshiwa juuhassaidesu. Watashino kazokuwa gonindesu. (ryoushinto, imoutofutari)desu. Watashinoshyuniwa ongaku wo kikukotodesu. Nihon e ikitaidesukara, nihongo wo yokubenkyoushiteimasu. Douzo, yoroshiku onegaishimasu.

Tên tôi là Man Thị Minh Kiều. Năm nay tôi 18 tuổi.

Gia đình tôi có 5 người. Bố mẹ tôi và 2 em gái. Sở thích của tôi là nghe nhạc.

Bởi vì tôi muốn đi nhật nên giờ tôi đang chăm chỉ học tiếng nhật. Rất mong nhận được sự giúp đỡ. Xin cảm ơn.

 

7           家族(かぞく)は何人(なんにん)ですか。

Kazokuwa nannindesuka.

Gia đình bạn có bao nhiêu người

わたしのかぞくはごにんです。(りょうしんと、いもうとふたり)です。

Watashinokazokuwa gonindesu. (ryoushin to, imouto futari) desu

Gia đình tôi có 5 người. Bố mẹ tôi và 2 em.

8           日本(にほん)に 家族(かぞく)がいますか?

Nihonni kazokuga imasuka?

Bạn có người nhà ở Nhật không

いません。

imasen

Tôi không có

9           兄弟(きょうだい)は何人(なんにん)ですか。

Kyoudaiwa nannindesuka

Bạn có mấy anh chị em

さんにんです。わたしといもうとふたりです。

Sannindesu. Watashi to imoutofutaridesu.

Tôi có 3 anh chị em. Tôi và 2 em tôi.

10        お父さん(お母さん、兄弟(きょうだい))は今何(いまなに)をしていますか。

Otousan(okaasan,kyoudai)wa imananiwo shiteimasuka.

Bố (mẹ, anh, em) bạn hiện tại đang làm gì

ちちは、いまのうえんでしごとをしています。

Chichiwa ima nouende shigoto wo shiteimasu

Hiện tại bố tôi đang làm việc ở trang trại.

11        来日(らいにち)した後(あと)で、アルバイト(あるばいと)をしますか。

Rainichishita atode, arubaitowoshimasuka

Sau khi sang Nhật bạn có đi làm thêm không

はい、アルバイトをします。

Hai, arubaito wo shimasu

Vâng, tôi có đi làm thêm

12        どうして日本(にほん)へ行(い)きたいですか。

Doushite nihon e ikitaidesuka

Tại sao bạn thích đi Nhật

せかいのなかににほんはけいざいがはってんし、きょういくがとてもよいくにで、にほんでべんきょうしたいですから。

Sekainonaka ni nihonwa keizaiga hattenshi, kyouikuga totemoyoikunide, nihonde benkyoushitaidesukara

Nhật Bản là một trong những nước có nền kinh tế phát triển và chất lượng giáo dục hàng đầu thế giới. Vì vậy tôi muốn học tập tại đây.

13        どのぐらい日本語(にほんご)を勉強(べんきょう)しましたか。

Donogurai nihongo wo benkyoushimashitaka

Bạn đã học tiếng nhật đến trình độ nào rồi

N4 べんきょうしています。

Ennuyon benkyoushiteimasu

Tôi đang học trình độ N4

14        一週間(いっしゅうかん)に何時間働(なんじかんはたら)けますか。

Ichshyuukan ni nanjikan hatarakemasuka

1 tuần có thể được làm bao nhiêu tiếng

いっしゅうかん28じかんはたらくことができます。

Ichshuyukan nijuujikan hatarakukotoga dekimasu.

1 tuần có thể làm thêm đến 28 tiếng

15        趣味(しゅみ)は何(なん)ですか。

Shuymiwa nandesuka

Sở thích của bạn là gì

わたしのしゅみはおんがくをきくことです

Watashinoshyumiwa ongaku wo kikukotodesu

Sở thích của tôi là nghe nhạc

16        今日(きょう)(一昨日(おととい)昨日(きのう)、明日(あした)、明後日(あさって))は何月何曜日(なんがつなんようび)ですか。

Kyou(ototoi,kynou,ashita,asatte)wanangatsu,nanyoubidesuka.

Hôm nay (hôm kia, hôm qua, ngày mai, ngày kia…) là tháng mấy, thứ mấy

きょうはがつ、。。。です。

Kyou wa … gatsu… desu

Hôm nay là…

17        今日(きょう)(一昨日(おととい)昨日(きのう)、明日(あした)、明後日(あさって)など)は何曜日(なんようび)ですか。

Kyou(ototoi,kynou,ashita,asatte)wa, nanyoubidesuka.

Hôm nay (hôm kia, hôm qua, ngày mai, ngày kia…) là thứ mấy

きょうは、。。。です

Kyou wa … desu

Hôm nay là…

18        今(いま)、何時(なんじ)ですか。

Ima nanjidesuka

Bây giờ là mấy giờ

いま。。。です。

Ima... desu

Bây giờ là…

19        今日(きょう)、何時(なんじ)起(お)きましたか。

Kyou, nanji ni okimashitaka

Hôm nay bạn thức dậy lúc mấy giờ

きょうはろくじにおきました。

Kyou wa rokuji ni okimasita

Hôm qua tôi ngủ dậy lúc 6 giờ

20        起(お)きてから、何(なに)をしましたか。

Okitekara, nani wo shimashitaka

Ngay sau khi thức dậy bạn đã làm gì

おきてから、こじんえいせいをして、にほんごをべんきょうしました。

Okitekara, kojin esei wo shite, nihongo wo benkyoushimashita

Sau khi ngủ dậy, vệ sinh cá nhân thì tôi học tiếng nhật.

21        今日(きょう)、朝(あさ)ごはん(昼(ひる)ごはん)何(なに)を食(た)べましたか。

Kyou, asagohan (hirugohan) nani wo tabemashitaka

Buổi sáng hôm nay (buổi trưa) bạn đã ăn gì

ごはんをたべました

Gohan wo tabemashita

Tôi ăn cơm

22        昨日(きのう)、何時(なんじ)寝(ね)ましたか。

Kynou, nanji ni nemashitata

Hôm qua bạn ngủ lúc mấy giờ

きのうは、よるじゅういちじはんにねました。

Kynouwa, yoru juuichijihan ni nemashita

Đêm qua tôi ngủ lúc 11 giờ 30 phút

23        昨日(きのう)の晩(ばん)、何時(なんじ)から何時(なんじ)まで勉強(べんきょう)しましたか。

Kynounoban, nanjikara nanjimade benkyoushimashitaka

Tối hôm qua bạn đã học từ mấy giờ đến mấy giờ

きのうのばん、七時からじゅういちじまでべんきょうしました。

Kynou noban, shichijikara juuichijihan made benkyoushimashita

Tối qua tôi học từ 7 giờ đến 11 giờ

24        日本語(にほんご)は難(むずか)しいですか。

Nihongowa muzukashidesuka

Tiếng Nhật khó phải không

はい、むずかしいですがおもしろいです。

Hai, muzukashidesuga omoshiroidesu

Vâng, khó nhưng mà thú vị

 

25        今(いま)(どこで)何(なん)のセンタ(せんた)ーで日本語(にほんご)を勉強(べんきょう)していますか。

Ima (dokode) nannosenta-de nihongo wo benkyoushiteimasuka

Bây giờ bạn đang học tiếng nhật ở Trung tâm nào

VJECにほんごセンターHUNG YEN してんです。

VJEC nihongo senta- Hung Yen shiten desu

Tôi đang học tại Trung tâm tiếng nhật VJEC chi nhánh Hưng Yên

26        何(なん)の本(ほん)(教科書(きょうかしょ))を勉強(べんきょう)していますか。

Nannohon (kyoukasho) wo benkyoushiteimasuka

Bạn đang học giáo trình, sách nào

みなのにほんごでべんきょうしています。

Minanonihongo de benkyoushiteimasu

Tôi đang học giáo trình minano nihongo

27        弟何課(だいなんか)まで勉強(べんきょう)していますか。

Dainankamade benkyoushiteimasuka

Bạn đang học đến bài mầy

だいさんじゅうごかです。

Dai sanjuugokadesu

Tôi đang học đến bài 35

28        日本(にほん)での学校(がっこう)の名前(なまえ)は何(なん)ですか。

Nihondenogakkounonamaewa nandesuka

Trường học tiếng ở Nhật tên là gì

KAMEI GAKUEN NIHON MEDICAL WELFARE SENMONGAKKO
29        日本(にほん)での学校(がっこう)はどこですか。

Nihondenogakkouwa dokodesuka

Trường học tiếng ở đâu của Nhật Bản

osumi, hygashiyodogawa ku, osaka city, osaka japan
30        今(いま)の天気(てんき)はどうですか。(寒(さむ)いですか。厚(あつ)いですか)

Imanotenkiwa doudesuka. Samuidesuka. atsuidesuka

Thời tiết bây giờ như thế nào. (lạnh hay nóng)

いまのてんきは、あついです。

Imanotenki wa atsui desu

Thời tiết bây giờ đang nóng

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *