Tổng hợp thông tin các trường Hàn Quốc liên kết tại Hashi


Ảnh đại diện admin

Nhằm giúp các bạn tìm hiểu đầy đủ và có thêm kiến thức về các trường Đại học, Cao đẳng tại Hàn Quốc. Hashi xin chia sẻ thông tin chi tiết về một số trường được đánh giá là đào tạo uy tín ở Hàn Quốc bao gồm: tên trường, khu vực, kỳ tuyển sinh… để học viên tham khảo và đưa ra sự lựa chọn đúng đắn.

 

STT Tên trường Khu vực Học phí Kỳ tuyển sinh
1 DUKSUNGWOMEN

(A-B)

Seoul 5.000.000 W (giảm 500.000w khi có Kalat 2, Topik 2) 3-6-9-12
2 Konkuk (1%) A

 

Seoul

 

6.800.000w/

năm

3-6-9-12
3 Nữ sinh Sungshin 1% A Seoul 5.200.000 3-6-9-12
4 Dongguk Seoul (A) Seoul 6.200.000 w/năm

Phí đăng ký 60.000 w

3-6-9-12
5 Kookmin 1%(A-B) Seoul 5.800.000w/năm (gồm bảo hiểm, giáo trình, trải nghiệm văn hóa) 3,6,9,12
6 Soongsil University

(A-B)

Seoul 2.900,000 won/6 tháng (có thể lấy invoice 1 năm) 3,6,9,12
7 Đại học quốc gia Seoul 1% (A-B) Seoul Lớp học buổi sáng: 1.730.000W/ 1kì. Lớp buổi chiều: 1.580.000 w/ 1 kì

Học sinh phải đăng kí từ 2 kì. Học sinh nên có thẻ master để đóng học phí thuận tiện cho việc đóng tiền online

3,6,9,12
8 Seoul tech (A-B) Seoul 5.200.000 w 3,6,9,12
9 Sejong(A-B)

 

Seoul 6.400.000 W 3,6,9,12
10 Myongji 1% Visa code

(A-B) C cân nhắc

Seoul/ Yoshin

 

5.200.000 W 3,6,9,12
11 Sogang (1%)(A-B)

 

Seoul 7.080.000 W. Học sinh có thể lấy invoice 6 tháng 3,6,9,12
12 Kyunghee (A-B) Tiếng: Seoul

CNgành: Suwon

7.040.000w/ năm 3,6,9,12
13 Sangmyung

  (A-B-C)

Seoul 6.000.000 w/ năm 3-6-9-12
14 Sungkyunghwan

( A–B)

 

– Seoul: Khoa học xã hội và nhân văn

-Suwon: Khoa học tự nhiên

6.400.000w/năm 3,6,9,12
15 Nữ sinh Dongduk

(A-B)

Seoul 4.800.000 w/ năm 3,6,9,12
16 Hanyang women’s University (A-B) Seoul 5.200.000w/ năm 3,6,9,12
17 Chungang (1%)(A-B) Seoul 6.000.000w/ năm 3,6,9,12
18 Kwangwoon
(A-B-C)
Seoul 5.600.000w/năm (bao gồm phí trải nghiệm văn hóa) 3,6,9,12
19 Tongmyong University

           (A-B-C)

 

Busan 4.400.00 w/năm 3,6,9,12
20 Dong A

  (A-B)

Busan 4.800.000 W 3,6,9,12
21  Youngsan  (A-B-C) Busan 4.800.000 W/ năm 3-6-9-12
22 Trường cao đẳng Dongbusan (A-B-C) Busan

 

4.000.000 W 3,6,9,12
23 Cao đẳng Busan Kyungsang (A-B-C) Busan 4.800.000w 3,6,9,12
24  Ajou (A-B)

   

Suwon 5,600,000W 3-6-9-12
25 Kyonggi (A-B

 

Suwon 2.500.000 W/ 6 tháng. 3-6-9-12
26 Korea Polytechnic (Đại học bách khoa Korea)

  (A-B-C)

Gyeonggi 4.800.000w/năm 3-6-9-12
27 Sunmoon (A-B) Cheonan 5,280,000 w/năm 3-6-9-12
28 Namseoul  

(A, B,C)

Cheonan 5,540,000KRW/ 1 Năm  3-6-9-12

 

29 Korea Nazarene

 (A, B,C)

Cheonan 4.800.000 w 3-6-9-12

 

30 Inha University (A-B) Incheon 5.480.000w 3-6-9-12

 

31 Đại học quốc gia Incheon

(A, B, C)

Incheon 4.850.000 W 3-6-9-12
32 Keimyung  (A-B)  Daegu 4.900.000 w

Bảo hiểm 100.000w

3-6-9-12
33 KyungPook National University (A-B) Daegu -Phí tuyển sinh: 70,000 won

-Học phí: 5,200,000/năm

-Bảo hiểm: 75,000 won

3-6-9-12
34 Joongbu (A-B) Daejon 4.100.000 W/ năm 3-6-9-12
35 Paichai (A-B)

 

Daejon 5000 usd/năm 3-6-9-12
36 Hannam (A-B) Daejon 4.800.000w/ năm 3-6-9-12
37 Mokwon 1%

(A-B)

Daejon 4.800.000w/ năm 3-6-9-12
38 Dongguk Gyeongju (A-B) Gyeongju 4.400.000 W

Có thể đóng học phí 6 tháng

3-6-9-12
39 Yonsei (1%)(A-B) Wonju 6.000.000w/ năm 3,6,9,12
40 Hanseo (A-B) Chungnam 5.000.000w/ năm 3,9
41 Korea University(A-B) Sejong 1.630.000 W/ 1 kì 3,6,9,12
42 ĐH Semyung (A-B) Chungcheongbuk 4.400.00 w/năm 3,6,9,12

 

Mọi thông tin xin liên hệ: 

Công ty CP hợp tác quốc tế Hashi Việt Nam

Địa Chỉ: xã Linh Sơn, Thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

Điện thoại: 0988 112284

Những thông tin liên quan đến du học Hàn Quốc các bạn có thể tham khảo ở những bài viết bên dưới:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *