Đại học Quốc Lập Đông Hoa (NDHU) | Học bổng 50-100% học phí

Đại học quốc lập Đông Hoa (National Dong Hwa University) thành lập vào năm 1994 và tọa lạc tại Thọ Phong, Hoa Liên. Thành phố được thiên nhiên ưu đãi với núi non hữu tình, thung lũng và biển xanh, cách trung tâm Đài Bắc 200km. Đặc biệt khuôn viên trường nằm ở giữa dãy núi và ven biển tạo ra môi trường thiên nhiên tuyệt đẹp, với những bạn yêu thích muốn sống gần gũi với thiên nhiên thì đây là một trong những lựa chọn đáng xem xét. Ngoài ra, trường vốn nổi tiếng và xếp hạng cao tại Châu Á cũng như sự đa dạng ngành học và các chương trình đào tạo để giúp sinh viên có thêm nhiều lựa chọn hơn về các ngành giảng dạy tại đây.
Với chất lượng giảng dạy và đào tạo xuất sắc, trường được biết đến là trường công lập lừng danh tại Đài Loan và xếp hạng cao tại Châu Á trong nhiều phương diện khác nhau. Trong quá trình phát triển, trường đã đạt được nhiều thành tựu, bao gồm:
Mục lục [Hiển thị]
|
Viện xã hội nhân văn |
– Văn học và Ngôn ngữ Trung hoa
– Tâm lý học – Ngôn ngữ anh – Văn học – Đài Loan học – Lịch sử – Luật – Kinh tế học – Quan hệ quần chúng |
|
Viện khoa học kỹ thuật |
– Toán học
– Vật lý học – Công nghệ hoá học – Khoa học sự sống – Công nghệ điện – Công nghệ vật liệu và năng lượng – Khoa học máy tính |
| Viện quản trị | – Quản trị kinh doanh
– Logistic và marketing – Kế toán – Tài chính ngân hàng – Quản trị du lịch và dịch vụ giải trí |
|
Viện môi trường |
– Môi trường học
– Quản lý và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên |
|
Viện văn hoá bản địa |
– Văn hoá và ngôn ngữ dân tộc thiểu số Đài Loan
– Phát triển và bảo vệ văn hoá bản địa Đài Loan – Công tác xã hội chuyên ngành dân tộc thiểu số |
| Viện nghệ thuật | – Âm nhạc
– Thiết kế – Phim ảnh |
| Viện sư phạm | – Quản lý giáo dục
– Giáo dục khuyết tật – Giáo dục tiểu học – Giáo dục mần non – Giáo dục thể chất |
| Viện Biển và Đại dương | – Sinh học đại dương
– Địa chất học đại dương |
| Yêu cầu cá nhân | Đại học | Thạc sĩ |
| Độ tuổi | 18 – 24 | Không quá 33 tuổi |
| GPA | Trung bình 3 năm >=6.0 | Điểm tích lũy đại học >2.0
(thang điểm 4) |
| Ngoại ngữ | Tocfl 2 trở lên , TOEIC 600 | Tocfl 3 trở lên , TOEIC 700 |
| Nhóm Xã Hội Nhân Văn | 45.000 – 50.000 NTD/học kỳ |
| Viện Khoa Học Kỹ Thuật | 50.000 – 55.000 NTD/học kỳ |
| Viện Quản Trị | 45.000 – 50.000 NTD/học kỳ |
| Viện Môi Trường | 45.000 – 50.000 NTD/học kỳ |
| Viện Văn Hóa Bản Địa | 45.000 – 50.000 NTD/học kỳ |
| Viện Nghệ Thuật | 60.000 – 65.000 NTD/học kỳ |
| Viện Sư Phạm | 45.000 – 50.000 NTD/học kỳ |
| Viện Biển Và Đại Dương | 50.000 – 55.000 NTD/học kỳ |
| KTX | 14.000 NTD – 16.000 NTD/học kỳ |
| Bảo hiểm | 9.000 NTD – 10.000 NTD/12 tháng |
| Sinh hoạt phí | 5.500 – 6.500 NTD/tháng |


